VIETNAMESE

chọc ghẹo

đùa ghẹo

ENGLISH

tease

  
NOUN

/tiz/

mock

Chọc ghẹo là dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho ai đó xấu hổ hoặc bực tức.

Ví dụ

1.

Tôi từng rất ghét bị chọc ghẹo về mái tóc đỏ của mình khi còn đi học.

I used to hate being teased about my red hair when I was at school.

2.

Đừng chọc ghẹo về cân nặng của anh ấy - điều đó thật tàn nhẫn.

Don't tease him about his weight - it's cruel.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa khinh bỉ nha

- despise (khinh bỉ) là khinh tới mức thậm tệ, vì cho là hết sức xấu xa, bỉ ổi. (She despised him for the way he treated her sister. - Cô khinh bỉ anh vì cách anh đối xử với em gái cô.)

- disregard (xem thường) là việc cho là không quan trọng nên không để tâm, chú ý gì đến (What amazes me is she completely disregard anyone else's opinion. - Điều làm tôi ngạc nhiên là cô ấy hoàn toàn xem thường ý kiến của người khác.)

- mock (trêu chọc) là việc cười nhạo ai đó hoặc điều gì đó một cách không tử tế (He's always mocking my accent. – Anh ấy luôn trêu chọc giọng của tôi)

- tease (chọc ghẹo) chỉ việc cười với ai đó và pha trò về họ, (I used to get teased about my name. - Tôi đã từng bị chọc ghẹo về tên của mình)