VIETNAMESE
chợ trời
ENGLISH
flea market
/fli ˈmɑrkət/
Chợ trời hay chợ giời là khu chợ mở ngoài trời với tính chất tự phát, nơi mọi người đến để bán hoặc trao đổi hàng hóa. Chợ trời thường không có các gian hàng cố định mà hàng hóa thường được bày trên bàn, trải dưới đất, treo trên giá ở ngoài trời.
Ví dụ
1.
Bạn tôi thích đi dạo vòng vòng chợ trời.
My friend likes to stroll around the flea market.
2.
Tôi mua tác phẩm nghệ thuật tuyệt vời này ở một khu chợ trời.
I got this gorgeous piece of art in a flea market.
Ghi chú
Một số các kiểu chợ nè!
- siêu thị: supermarket
- chợ ngoài trời: outdoor market
- chợ trong nhà/chợ có mái che: indoor market
- chợ trời: flea market
- chợ nông sản: farmers' market
- chợ đen: black market
- chợ nổi: floating market
- hội chợ: fair
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết