VIETNAMESE

chờ phản hồi

Chờ trả lời

word

ENGLISH

Await response

  
VERB

/əˈweɪt rɪˈspɒns/

Await reply

"Chờ phản hồi" là trạng thái đợi câu trả lời hoặc ý kiến từ bên khác.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang chờ phản hồi từ khách hàng.

We are awaiting a response from the client.

2.

Quản lý chờ phản hồi cho các đề xuất.

The manager awaits responses to the proposals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Await khi nói hoặc viết nhé! check Await a reply Chờ câu trả lời Ví dụ: She is eagerly awaiting his reply. (Cô ấy đang háo hức chờ câu trả lời của anh ấy.) check Await approvalChờ sự phê duyệt Ví dụ: The project is awaiting final approval. (Dự án đang chờ sự phê duyệt cuối cùng.) check Await newsChờ tin tức Ví dụ: They are awaiting news about the rescue operation. (Họ đang chờ tin tức về chiến dịch giải cứu.)