VIETNAMESE

Chỗ cháy xém

word

ENGLISH

Burn mark

  
NOUN

/bɜːrn mɑːrk/

Từ 'chỗ cháy xém' là vết cháy trên bề mặt do nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với lửa.

Ví dụ

1.

Bàn có một chỗ cháy xém do chảo nóng.

The table had a burn mark from a hot pan.

2.

Chỗ cháy xém trên vải có thể khó loại bỏ.

Burn marks on fabric can be difficult to remove.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Burn mark nhé! check Scorch mark – Vết cháy xém Phân biệt: Scorch mark nhấn mạnh vào vết cháy nhẹ hoặc xém bề mặt, thường không làm cháy xuyên qua vật liệu. Ví dụ: The scorch marks on the table were caused by a hot pan. (Những vết cháy xém trên bàn là do một chiếc chảo nóng gây ra.) check Charred spot – Điểm bị cháy đen Phân biệt: Charred spot miêu tả khu vực đã bị cháy đen hoàn toàn, thường do lửa hoặc nhiệt độ cực cao. Ví dụ: The charred spot on the wood indicated a previous fire. (Điểm bị cháy đen trên gỗ cho thấy đã từng xảy ra hỏa hoạn.) check Singed area – Khu vực bị xém lông hoặc cháy nhẹ Phân biệt: Singed area thường ám chỉ những vùng bị cháy nhẹ hoặc cháy sém, nhưng không ảnh hưởng sâu đến cấu trúc vật liệu. Ví dụ: His shirt had a singed area near the sleeve after standing too close to the fire. (Áo anh ấy có một khu vực bị cháy sém gần tay áo sau khi đứng quá gần ngọn lửa.) check Burned patch – Mảng bị cháy Phân biệt: Burned patch mô tả một khu vực lớn hơn bị cháy, có thể thấy rõ trên bề mặt vật liệu. Ví dụ: The burned patch on the grass was caused by a campfire. (Mảng bị cháy trên cỏ là do một đống lửa trại gây ra.) check Fire damage – Hư hại do lửa Phân biệt: Fire damage mang ý nghĩa rộng hơn, không chỉ riêng vết cháy mà còn bao gồm hư hại tổng thể do lửa gây ra. Ví dụ: The fire damage to the building was extensive, requiring major repairs. (Hư hại do lửa gây ra cho tòa nhà rất lớn, cần sửa chữa lớn.)