VIETNAMESE

chỗ cạn

ENGLISH

ford

  
NOUN

/fɔːd/

Chỗ cạn là chỗ nông hoặc không có nước, phân biệt với chỗ sâu hoặc có nước.

Ví dụ

1.

Vấn đề với các chỗ cạn là chúng bị tràn khi thời tiết ẩm ướt.

The problem with fords is that they overflow in wet weather.

2.

Khi họ băng qua các con suối, có thể có các chỗ cạn có đá.

When they cross streams, there may be paved fords.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng để miêu tả sông suối ngoài chỗ cạn nhé: - deep: sâu - heavy: to, dữ dội - large: rộng - quiet: yên tĩnh - rough: nhấp nhô, nổi sóng - shallow: cạn - smooth: phẳng lặng