VIETNAMESE

chịu tổn thất

gánh chịu thiệt hại

word

ENGLISH

Suffer loss

  
VERB

/ˈsʌfə lɒs/

Suffer loss

“Chịu tổn thất” là gánh chịu những mất mát hoặc tổn thất về tài chính, vật chất hoặc tinh thần.

Ví dụ

1.

Công ty chịu tổn thất lớn trong thời kỳ suy thoái.

The company suffered a huge loss during the recession.

2.

The company suffered a huge loss during the recession.

Công ty chịu tổn thất lớn trong thời kỳ suy thoái.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan đến tổn thất nhé! check Endure hardship (Chịu đựng gian khổ) Ví dụ: The villagers endured hardship after the storm. (Người dân làng chịu đựng gian khổ sau cơn bão.) check Incur losses (Chịu thiệt hại, tổn thất) Ví dụ: The company incurred heavy losses during the economic downturn. (Công ty chịu tổn thất nặng nề trong thời kỳ suy thoái kinh tế.) check Take a loss (Chấp nhận bị lỗ) Ví dụ: They had to take a loss to sell the remaining inventory. (Họ phải chịu lỗ để bán hết hàng tồn kho.)