VIETNAMESE

chịu đựng

nhún nhường

ENGLISH

stand

  
NOUN

/stænd/

to put up with somebody, bear, suffer

Chịu đựng là không làm gì hết khi bị người khác lợi dụng hoặc tổn thương.

Ví dụ

1.

James không thể chịu đựng được mẹ vợ của mình.

James just can’t stand his mother-in-law.

2.

Tôi thậm chí còn không chịu đựng được em trai mình. Nó phiền chết được.

I can't stand my little brother. He is so annoying.

Ghi chú

Ngoài cụm “stand somebody”, một số động từ trong tiếng Anh cũng có ý nghĩa liên quan đến “chịu đựng” bạn nên lưu ý nè

- endure (cam chịu): They could endure this pain. (Họ có thể cam chịu nỗi đau này)

- suffer (chịu đựng): Increasing numbers of children are suffering from mental health problems. (Ngày càng có nhiều trẻ em chịu đựng các vấn đề về sức khỏe tâm thần.)

- bear (chịu): The pain was almost more than he could bear. (Cơn đau này quá lớn anh khó lòng chịu được.)

- tolerate (vượt qua): Few plants will tolerate sudden changes in temperature. (Rất ít cây chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột.)