VIETNAMESE

Chính ngọ

Buổi trưa, Chính giờ

word

ENGLISH

Noon

  
NOUN

/nuːn/

Midday, Lunchtime

Chính ngọ là khoảng thời gian giữa 12 giờ trưa và 1 giờ chiều, hay giờ cao điểm của ánh nắng mặt trời.

Ví dụ

1.

Chúng tôi gặp nhau vào giờ chính ngọ mỗi ngày.

We meet for lunch at noon every day.

2.

Chúng tôi gặp nhau vào giờ chính ngọ mỗi ngày.

We meet for lunch at noon every day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Noon khi nói hoặc viết nhé! check High noon – Giữa trưa, thời điểm quan trọng Ví dụ: The duel was scheduled for high noon. (Cuộc đấu tay đôi được lên lịch vào giữa trưa.) check At noon – Vào buổi trưa Ví dụ: We’ll meet at noon for lunch. (Chúng ta sẽ gặp nhau vào buổi trưa để ăn trưa.) check Noontime – Thời gian buổi trưa Ví dụ: Noontime is the perfect moment for a quick nap. (Buổi trưa là thời điểm lý tưởng để chợp mắt nhanh.)