VIETNAMESE

chim frê gát

hải âu

word

ENGLISH

frigatebird

  
NOUN

/ˈfrɪɡətbɜːd/

man-of-war bird

Chim frê gát là loài chim biển có sải cánh dài, chuyên săn mồi trên biển.

Ví dụ

1.

Chim frê gát lượn dễ dàng trên gió biển.

The frigatebird soars effortlessly on ocean winds.

2.

Chim frê gát lượn không mệt mỏi trên những đợt sóng, quan sát mặt nước bên dưới.

The frigatebird glided effortlessly above the waves, scanning the waters below.

Ghi chú

Từ Frigatebird là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim biểnđộng vật bay xa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Long-winged seabird – Chim biển cánh dài Ví dụ: The frigatebird is a long-winged seabird known for its soaring flight over oceans. (Chim frê gát là loài chim biển có cánh dài, nổi tiếng với khả năng bay lượn trên đại dương.) check Throat-pouch display bird – Chim phồng túi cổ Ví dụ: Male frigatebirds use a red throat pouch to attract mates during breeding season. (Con đực chim frê gát phồng túi cổ màu đỏ để thu hút bạn tình trong mùa sinh sản.) check Aerial pirate – Cướp trên không Ví dụ: Frigatebirds are known as aerial pirates, stealing food from other seabirds mid-air. (Chim frê gát nổi tiếng là “cướp trên không”, cướp mồi của các loài chim biển khác khi bay.) check Tropical flyer – Chim bay vùng nhiệt đới Ví dụ: The frigatebird is a tropical flyer found mainly over warm oceanic waters. (Chim frê gát là loài chim bay vùng nhiệt đới, chủ yếu sống ở các đại dương ấm áp.)