VIETNAMESE

chim chích bông

chim sâu xanh

ENGLISH

tailorbird

  
NOUN

/tailorbird/

Dicaeidae

Chim chích bông có cơ thể mập mạp, cổ, đuôi và chân ngắn; đôi mắt tròn xoe, có hồn và có chiều sâu; mỏ ngắn, cong và dày; bộ lông dài, dày, bóng mượt và không xoắn vào nhau, xỉn màu, thường có màu xanh lá đặc trưng; tuy nhiên, một vài chim sâu trống có bộ lông màu đỏ tươi hoặc đen bóng.

Ví dụ

1.

The tailorbird feeds primarily on nectar and fruits.

The tailorbird feeds primarily on nectar and fruits.

2.

Chim chích bông là một loài chim sặc sỡ được tìm thấy ở Đông Nam Á.

The tailorbird is a colorful bird found in Southeast Asia.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh về các loài chim cảnh nha! - guineafowl (gà phi) - partridge (chim đa đa) - parrot (vẹt) - parakeet (vẹt đuôi dài) - budgerigar (vẹt yến phụng) - finch (sẻ thông) - white wagtail (chìa vôi trắng)