VIETNAMESE
chiên giòn
n/a
ENGLISH
to fry with tempura flour
/tu fraɪ wɪð tempura ˈflaʊər/
n/a
thực phẩm nhúng trong bột chiên giòn, đem rán cho mặt ngoài vàng giòn
Ví dụ
1.
Khi gọi món cá ở nhà hàng, hãy hỏi đầu bếp cho kỹ - đôi khi cá được chiên giòn để không bị dính chảo.
When ordering fish in a restaurant, check with the chef — sometimes fish is fried with flour to stop it from sticking to the pan.
Ghi chú
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết