VIETNAMESE
chiến dịch Hoa phượng đỏ
ENGLISH
Red Phoenix Flower campaign
/rɛd ˈfinɪks ˈflaʊər kæmˈpeɪn/
Chiến dịch Hoa phượng đỏ là một chiến dịch tình nguyện nhằm mục đích phát huy tinh thần xung kích, tình nguyện của đoàn viên, thanh niên là học sinh, giáo viên trẻ tham gia các hoạt động tình nguyện vì cuộc sống cộng đồng.
Ví dụ
1.
Chiến dịch Hoa phượng đỏ là cơ hội để các bạn sinh viên cống hiến sức trẻ, sự nhiệt huyết của mình trong các hoạt động tình nguyện vì cộng đồng.
Red Phoenix Flower campaign is an opportunity for students to devote their youth and their enthusiasm in volunteering for the community.
2.
Tôi từng tham gia chiến dịch Hoa phượng đỏ khi còn là sinh viên năm nhất.
I joined Red Phoenix Flower campaign back when I was freshman.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của flower nhé!
Bloom like a flower
Định nghĩa: Dùng để mô tả sự phát triển hoặc thành công nhanh chóng và đầy ấn tượng của một cái gì đó.
Ví dụ: Sự nghiệp của anh ấy bắt đầu từ không, nhưng sau đó nhanh chóng nở hoa như một bông hoa. (His career started from nothing, but then it bloomed like a flower.)
Stop to smell the flowers
Định nghĩa: Nhắc nhở người khác rằng họ nên tận hưởng cuộc sống, thư giãn và thưởng thức những điều tốt đẹp xung quanh mình.
Ví dụ: Đừng luôn chạy theo công việc, hãy dừng lại để thư giãn và tận hưởng cuộc sống. (Don't always chase after work, stop to smell the flowers and enjoy life.)
A wallflower
Định nghĩa: Người hoặc sự vật ít nổi bật trong một tập thể, thường là do họ thích ở một mình hoặc không tự tin.
Ví dụ: Cô bé nhút nhát đứng góc phòng như một bông hoa tường. (The shy girl stood in the corner like a wallflower.)
Fresh as a daisy
Định nghĩa: Trạng thái cảm thấy sảng khoái, đầy năng lượng và rạng rỡ sau một khoảng thời gian nghỉ ngơi hoặc sau khi ngủ dậy.
Ví dụ: Sau giấc ngủ đủ, tôi cảm thấy sảng khoái như bông hoa daisy. (After a full night's sleep, I feel as fresh as a daisy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết