VIETNAMESE

chích vắc xin

tiêm vắc xin

ENGLISH

get vaccinated

  
VERB

/ɡɛt ˈvæksəneɪtɪd/

Chích ngừa là việc truyền vắc xin nhằm kích thích hệ thống miễn dịch phát triển sự miễn dịch thích ứng đối với một căn bệnh.

Ví dụ

1.

Để tham gia vào chương trình của trường, học sinh phải chích vắc xin cho một số bệnh.

To participate in the school program, students must get vaccinated against certain diseases.

2.

Phòng khám đã tổ chức một ngày khám bệnh miễn phí để mọi người chích vắc xin phòng các bệnh thông thường.

The clinic offered a free clinic day for people to get vaccinated against common illnesses.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt immunized và vaccinated nhé! - Immunized (chủng ngừa) là một thuật ngữ chung để chỉ một quá trình bảo vệ cơ thể khỏi bệnh, có thể bao gồm việc tiêm vắc-xin, nhận được kháng thể từ mẹ thông qua sữa non hoặc đã mắc bệnh trước đó và đã hồi phục hoàn toàn. Ví dụ: She was immunized against measles when she was a child. (Cô ấy đã có chủng ngừa bệnh quai bị từ khi còn nhỏ). - Vaccinated (đã tiêm vắc-xin) chỉ đến việc tiêm một loại vắc-xin cụ thể để kích thích cơ thể sản xuất kháng thể để bảo vệ khỏi bệnh. Ví dụ: All healthcare workers must be vaccinated against COVID-19. (Tất cả các nhân viên chăm sóc sức khỏe phải được tiêm vắc-xin phòng COVID-19).