VIETNAMESE

chia buồn cùng gia đình

chia sẻ nỗi buồn cùng gia đình

ENGLISH

offer one's condolences to the family

  
VERB

/ˈɔfər wʌnz kənˈdoʊlənsəz tu ðə ˈfæməli/

give condolences to the family

Chia buồn cùng gia đình là việc chia sẻ sự đau buồn và tình cảm đồng cảm với gia đình của người đã mất.

Ví dụ

1.

Mason đã đến gửi lời chia buồn cùng gia đình.

Mason went to offer his condolences to the family.

2.

Họ đã gửi một tấm thiệp thông cảm để gửi lời chia buồn cùng gia đình.

They sent a sympathy card to offer their condolences to the family.

Ghi chú

Cùng DOL học một số mẫu câu dùng để chia buồn nhé! - I'm sorry for your loss. Please know that you and your family are in my thoughts and prayers. (Tôi xin lỗi vì sự mất mát của bạn. Xin hãy biết rằng bạn và gia đình của bạn luôn được tôi cầu nguyện). - Please accept my deepest condolences on the passing of your loved one. May you find comfort in the memories you shared together. (Xin hãy chấp nhận sự chia buồn sâu sắc nhất của tôi về sự ra đi của người thân của bạn. Mong rằng bạn sẽ tìm được sự an ủi trong những kỷ niệm bạn đã chia sẻ với nhau). - We are all saddened by your loss. Please let us know if there is anything we can do to help you during this difficult time. (Chúng tôi đều rất buồn khi nghe tin sự mất mát của bạn. Xin hãy cho chúng tôi biết nếu có gì chúng tôi có thể giúp bạn trong thời gian khó khăn này.)