VIETNAMESE

chia buồn cùng bạn

chia sẻ nỗi buồn cùng bạn

ENGLISH

offer one's condolences

  
VERB

/ˈɔfər wʌnz kənˈdoʊlənsəz/

give condolences

chia buồn cùng bạn là hành động chia sẻ sự đau buồn với bạn bè khi họ gặp phải mất mát hoặc khó khăn.

Ví dụ

1.

Chúng tôi xin chia buồn cùng bạn, cho sự mất mát này.

We offer our condolences for your loss.

2.

Sophia không biết làm thế nào để gửi lời chia buồn cùng bạn mình.

Sophia didn't know how to offer condolence to her friend.

Ghi chú

Cùng DOL học một số mẫu câu dùng để chia buồn nhé! - I'm sorry for your loss. Please know that you and your family are in my thoughts and prayers. (Tôi xin lỗi vì sự mất mát của bạn. Xin hãy biết rằng bạn và gia đình của bạn luôn được tôi cầu nguyện). - Please accept my deepest condolences on the passing of your loved one. May you find comfort in the memories you shared together. (Xin hãy chấp nhận sự chia buồn sâu sắc nhất của tôi về sự ra đi của người thân của bạn. Mong rằng bạn sẽ tìm được sự an ủi trong những kỷ niệm bạn đã chia sẻ với nhau). - We are all saddened by your loss. Please let us know if there is anything we can do to help you during this difficult time. (Chúng tôi đều rất buồn khi nghe tin sự mất mát của bạn. Xin hãy cho chúng tôi biết nếu có gì chúng tôi có thể giúp bạn trong thời gian khó khăn này.)