VIETNAMESE

chỉ ra

chỉ ra, nêu lên

word

ENGLISH

point out

  
VERB

/pɔɪnt aʊt/

indicate, explain

“Chỉ ra” là hành động đưa ra hoặc làm rõ điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy chỉ ra lỗi trong tài liệu.

She pointed out the mistake in the document.

2.

Anh ấy chỉ ra lợi ích của hệ thống mới.

He pointed out the benefits of the new system.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ point out khi nói hoặc viết nhé! check Point out an error: Chỉ ra một lỗi sai Ví dụ: The teacher pointed out the error in his calculation. (Giáo viên đã chỉ ra lỗi sai trong phép tính của anh ấy.) check Point out + that: Chỉ ra một điều gì đó Ví dụ: She pointed out that the deadline was approaching quickly. (Cô ấy chỉ ra rằng thời hạn đang đến gần.) check Point out an opportunity: Chỉ ra một cơ hội Ví dụ: He pointed out an opportunity for growth in the new market. (Anh ấy đã chỉ ra một cơ hội phát triển trong thị trường mới.)