VIETNAMESE

chi phí nhân sự

chi phí quản lý nhân lực

word

ENGLISH

HR cost

  
NOUN

/ˌeɪtʃ ˈɑːr kɒst/

human resources expense

“Chi phí nhân sự” là khoản chi phí dành cho các hoạt động liên quan đến quản lý và phát triển nhân lực.

Ví dụ

1.

Chi phí nhân sự đã được phân tích để tối ưu.

The HR cost was analyzed for efficiency.

2.

Chi phí nhân sự phải phù hợp với chính sách công ty.

HR costs must align with company policies.

Ghi chú

Từ chi phí nhân sự thuộc chuyên ngành quản trị nhân sự. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Recruitment expenses - Chi phí tuyển dụng Ví dụ: HR costs include recruitment expenses for hiring new employees. (Chi phí nhân sự bao gồm chi phí tuyển dụng để thuê nhân viên mới.) check Training programs - Chương trình đào tạo Ví dụ: Training programs are a significant part of HR costs. (Các chương trình đào tạo là một phần quan trọng trong chi phí nhân sự.) check Performance management - Quản lý hiệu suất Ví dụ: HR costs cover tools for performance management systems. (Chi phí nhân sự bao gồm các công cụ cho hệ thống quản lý hiệu suất.) check Employee retention initiatives - Sáng kiến giữ chân nhân viên Ví dụ: HR costs support employee retention initiatives like benefits packages. (Chi phí nhân sự hỗ trợ các sáng kiến giữ chân nhân viên như gói phúc lợi.) check Payroll system -Hệ thống bảng lương Ví dụ: HR costs include managing payroll systems for the organization. (Chi phí nhân sự bao gồm quản lý hệ thống bảng lương cho tổ chức.)