VIETNAMESE
chi phí lưu kho
chi phí lưu trữ
ENGLISH
storage cost
/ˈstɔːrɪdʒ kɒst/
warehousing cost
“Chi phí lưu kho” là khoản chi phí phát sinh từ việc lưu giữ hàng hóa trong kho.
Ví dụ
1.
Chi phí lưu kho đã được giảm 10%.
The storage cost was reduced by 10%.
2.
Họ đã tối ưu chi phí lưu kho một cách hiệu quả.
They optimized the storage cost effectively.
Ghi chú
Từ chi phí lưu kho thuộc chuyên ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Inventory holding cost - Chi phí giữ hàng tồn kho
Ví dụ:
Storage costs are influenced by inventory holding costs.
(Chi phí lưu kho bị ảnh hưởng bởi chi phí giữ hàng tồn kho.)
Rent for storage space - Thuê kho lưu trữ
Ví dụ:
Storage costs include rent for storage space in warehouses.
(Chi phí lưu kho bao gồm chi phí thuê không gian lưu trữ trong kho.)
Utilities - Tiện ích
Ví dụ:
Utilities such as electricity and security are part of storage costs.
(Tiện ích như điện và an ninh là một phần của chi phí lưu kho.)
Damaged goods- Hàng hóa bị hư hỏng
Ví dụ:
Storage costs increase when accounting for damaged goods.
(Chi phí lưu kho tăng khi tính đến hàng hóa bị hư hỏng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết