VIETNAMESE

chi phí bốc xếp

phí vận chuyển

word

ENGLISH

Loading and unloading costs

  
NOUN

/ˈloʊdɪŋ ənd ˈʌnˌloʊdɪŋ kɒsts/

handling expenses

"Chi phí bốc xếp" là khoản chi phí liên quan đến việc bốc dỡ hàng hóa.

Ví dụ

1.

Chi phí bốc xếp cao hơn do thiếu lao động.

Loading and unloading costs were higher due to labor shortages.

2.

Công ty đã thuê ngoài dịch vụ bốc xếp.

The company outsourced loading and unloading services.

Ghi chú

Từ chi phí bốc xếp thuộc chuyên ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Labor charges - Phí lao động Ví dụ: Loading and unloading costs include labor charges for handling goods. (Chi phí bốc xếp bao gồm phí lao động để xử lý hàng hóa.) check Equipment rental - Thuê thiết bị Ví dụ: Forklift rental is part of loading and unloading costs. (Thuê xe nâng là một phần của chi phí bốc xếp.) check Handling fees - Phí xử lý Ví dụ: Handling fees are categorized under loading and unloading costs. (Phí xử lý được phân loại là chi phí bốc xếp.) check Freight logistics - Hậu cần vận tải Ví dụ: Freight logistics expenses often include loading and unloading costs. (Chi phí hậu cần vận tải thường bao gồm chi phí bốc xếp.) check Storage fees - Phí lưu kho Ví dụ: Storage fees arise when goods are delayed during loading and unloading. (Phí lưu kho phát sinh khi hàng hóa bị chậm trễ trong quá trình bốc xếp.)