VIETNAMESE

chỉ mình tôi

ENGLISH

only me

  
PHRASE

/ˈoʊnli mi/

just me, me, myself and I

Chỉ mình tôi là cụm từ chỉ một mình ta và không có thêm ai khác.

Ví dụ

1.

Ngôi nhà đó chỉ dành cho chỉ mình tôi.

That house is for only me.

2.

Chỉ mình tôi biết những gì tôi đang trải qua, chỉ mình tôi.

I am the only one who knows what I am going through, only me.

Ghi chú

Một số đại từ ngôi thứ nhất số ít (first person singular) trong tiếng Anh: - tôi (đại từ nhân xưng số ít trong trường hợp chủ ngữ): I (singular personal pronoun in the subjective case) - chúng tôi (đại từ nhân xưng số nhiều trong trường hợp chủ ngữ): we (plural personal pronoun in the subjective case) - tôi (đại từ nhân xưng số ít trong trường hợp vị ngữ): me (singular personal pronoun in the objective case)