VIETNAMESE

chi đoàn (lớp)

ENGLISH

Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Class ..., Faculty of...

  
NOUN

/hoʊ kaɪ mɪn ˈkɑmjənəst juθ ˈjunjən ʌv ðə klæs ˈfækəlti ʌv/

Chi đoàn (lớp) là tổ chức tế bào của tổ chức cơ sở Đoàn của một lớp.

Ví dụ

1.

Chi đoàn lớp 11 lịch sử của trường trung học Hà Nội - Amsterdam đã gửi gắm tình cảm, sự quan tâm và sự động viên qua những món quà tới 14 em học sinh có hoàn cảnh khó khăn của trường tiểu học Trung Hoa trong dịp lễ Tết.

Ho Chi Minh Communist Youth Union of Class 11 History from Hanoi-Amsterdam High School sent their love, care and encouragement through gifts for 14 underprivileged students from Trung Hoa Primary School in Tet season.

2.

Thanh là bí thư chi đoàn lớp CCKHM01, khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính của trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh.

Thanh is the secretary of Ho Chi Minh Communist Youth Union of class CCKHM01, Faculty of Computer Science and Engineering, Ho Chi Minh University of Technology.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Đoàn:

- Ho Chi Minh Communist Youth Union (Đoàn TNCS Hồ Chí Minh)

- Vietnamese Students’ Association (Hội Sinh viên Việt Nam)

- Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Faculty of ...,The University of ... (Đoàn khoa)

- The Youth Union (Đoàn Thanh niên)

- Vietnam Youth Federation (Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam)