VIETNAMESE

chi bằng

tốt hơn hết, còn hơn là

word

ENGLISH

better yet

  
PHRASE

/ˈbɛtər jɛt/

preferably, rather

Chi bằng là biểu đạt sự lựa chọn tốt nhất trong một tình huống.

Ví dụ

1.

Hãy ở nhà; chi bằng chúng ta gọi đồ ăn.

Let’s stay home; better yet, let’s order some food.

2.

Bạn có thể gọi cho anh ấy; chi bằng ghé thăm trực tiếp.

You could call him; better yet, visit him in person.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ better yet khi nói hoặc viết nhé! check [Suggestion 1]. Better yet, [Suggestion 2] - [Gợi ý 1]. Chi bằng/Tốt hơn nữa là, [Gợi ý 2] Ví dụ: We could meet tomorrow morning. Better yet, let's meet for lunch today. (Chúng ta có thể gặp nhau sáng mai. Chi bằng, hãy gặp nhau ăn trưa hôm nay.) check Or, better yet, [Suggestion] - Hoặc, chi bằng/tốt hơn nữa là, [Gợi ý] Ví dụ: You can call him, or, better yet, send him an email with all the details. (Bạn có thể gọi cho anh ấy, hoặc, chi bằng, gửi email cho anh ấy với đầy đủ chi tiết.)