VIETNAMESE
chết người
ENGLISH
deadly
/ˈdɛdli/
Chết người là có khả năng dẫn đến cái chết.
Ví dụ
1.
Cô mắc phải một căn bệnh chết người.
She suffered from a deadly disease.
2.
Da cóc tiết ra chất độc chết người.
The toad's skin secretes a deadly poison.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến cái chết: - die/ pass away (chết, qua đời) - coffin (quan tài) - bury (chôn) - cemetary (nghĩa trang) - funeral (đám tang) - tomb (ngôi mộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết