VIETNAMESE
Chèo lái
Điều khiển, Dẫn dắt
ENGLISH
Steer
/stɪə(r)/
Navigate, Lead
“Chèo lái” là việc điều khiển phương tiện hoặc tổ chức để đạt mục tiêu.
Ví dụ
1.
Thuyền trưởng đã chèo lái con tàu qua vùng nước động.
The captain steered the ship through rough waters.
2.
Sự lãnh đạo hiệu quả chèo lái tổ chức đến thành công.
Effective leadership steers organizations toward success.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Steer khi nói hoặc viết nhé!
Steer a Vehicle – Điều khiển phương tiện
Ví dụ:
He learned to steer a car when he was 16.
(Anh ấy học lái xe khi 16 tuổi.)
Steer a Project – Dẫn dắt một dự án
Ví dụ:
She steered the project to success despite challenges.
(Cô ấy đã dẫn dắt dự án đến thành công bất chấp những thách thức.)
Steer Clear of – Tránh xa
Ví dụ:
He tried to steer clear of controversial topics.
(Anh ấy cố gắng tránh xa những chủ đề gây tranh cãi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết