VIETNAMESE
chênh lệch múi giờ
chênh lệch giờ
ENGLISH
time difference
/taɪm ˈdɪfrəns/
time zone difference
Chênh lệch múi giờ là sự khác biệt về thời gian giữa các khu vực địa lý khác nhau trên thế giới, được tính theo đơn vị giờ dựa trên vị trí so với kinh tuyến gốc.
Ví dụ
1.
Chênh lệch múi giờ khiến việc lên lịch họp quốc tế trở nên khó khăn.
The time difference made scheduling international meetings challenging.
2.
Chúng ta cần tính đến chênh lệch múi giờ khi gọi điện ra nước ngoài.
We need to consider the time difference when calling overseas.
Ghi chú
Chênh lệch múi giờ (time difference) là từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
jet lag (mệt mỏi do chênh lệch múi giờ)
Ví dụ:
After the long flight, he suffered from severe jet lag.
(Sau chuyến bay dài, anh ấy bị mệt mỏi nặng do chênh lệch múi giờ.)
international time zones (múi giờ quốc tế)
Ví dụ:
The company operates across multiple international time zones.
(Công ty hoạt động trên nhiều múi giờ quốc tế khác nhau.)
circadian rhythm (nhịp sinh học): chu kỳ sinh lý tự nhiên của cơ thể diễn ra trong khoảng 24 giờ; việc bay qua nhiều múi giờ sẽ gây rối loạn nhịp sinh học.
Ví dụ:
Crossing time zones disrupts the body's circadian rhythm.
(Việc vượt qua các múi giờ gây rối loạn nhịp sinh học của cơ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết