VIETNAMESE

chén cơm

ENGLISH

rice bowl

  
NOUN

/raɪs boʊl/

a bowl of rice

Chén cơm là 1 chén đựng cơm.

Ví dụ

1.

Mỗi lần xa nhà, Kiệt thường nhớ lại những chén cơm thơm ngon đạm bạc của gia đình mình.

Every time away from home, Kiet often recalled the frugal delicious rice bowls of his family.

2.

Vương, ít nhất bạn phải ăn 2 chén cơm vào buổi trưa và buổi tối, ăn quá ít sẽ không tốt cho sức khỏe.

Wang, at least you have to eat 2 rice bowls at noon and evening, eating too little will not be good for your health.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các vật dụng trên bàn ăn nhé:

- spoon: muỗng, thìa - fork: nĩa - knife: dao - plate: dĩa - chopsticks: đũa - table cloth: khăn trải bàn