VIETNAMESE

chén ăn cơm

bát ăn cơm

ENGLISH

bowl

  
NOUN

/boʊl/

Chén ăn cơm là đồ dùng để đựng thức ăn, thức uống.

Ví dụ

1.

Tôi vừa mua một số chén ăn cơm bằng sứ về làm quà cho ông bà của tôi từ một cửa hàng đồ cổ gần đây.

I just bought some ceramic bowls as gifts for my grandparents from a nearby antique shop.

2.

Những cái chén ăn cơm tại triển lãm đã 1.000 năm tuổi và đã được bán cho một nhà sưu tập giàu có.

The bowls at the exhibition were 1.000 years old and were sold to a rich collector.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới các vật dụng trên bàn ăn nhé:

- spoon: muỗng, thìa - fork: nĩa - knife: dao - plate: dĩa - chopsticks: đũa - table cloth: khăn trải bàn