VIETNAMESE
chen
lách qua, chen lấn
ENGLISH
push through
/pʊʃ θruː/
shove, squeeze
“Chen” là hành động cố gắng đi qua nơi đông người.
Ví dụ
1.
Anh ấy chen qua đám đông để đến sân khấu.
He pushed through the crowd to reach the stage.
2.
Cô ấy chen qua hàng để lên đầu.
She pushed through the line to get to the front.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ push through khi nói hoặc viết nhé!
Push through a crowd - Chen lấn qua đám đông.
Ví dụ:
He pushed through the crowd to catch the train.
(Anh ấy chen lấn qua đám đông để bắt tàu.)
Push through difficulties - Vượt qua khó khăn.
Ví dụ:
She pushed through difficulties to achieve her goal.
(Cô ấy vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu của mình.)
Push through regulation- Thông qua luật pháp.
Ví dụ:
The government pushed through new regulations despite opposition.
(Chính phủ thông qua các quy định mới mặc dù có sự phản đối.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết