VIETNAMESE

chế độ cắt

ENGLISH

cutting mode

  
NOUN

/ˈkʌtɪŋ moʊd/

Chế độ cắt là trạng thái một thiết bị được thiết lập để thực hiện nhiệm vụ cắt một cái gì đó.

Ví dụ

1.

Máy được thiết lập ở chế độ cắt.

The machine is set to cutting mode.

2.

Chế độ cắt được sử dụng để tạo hình cho vật liệu.

The cutting mode is used to shape the material.

Ghi chú

Từ "mode" ngoài nét nghĩa là một chế độ của máy móc thì còn có các nét nghĩa sau đây: 1. cách, phương thức Example: Walking was his preferred mode of travel. (Đi bộ là phương thức du lịch ưa thích của anh ấy.) 2. cách hành xử; chế độ, hình thái của cảm xúc Example: They're in crisis mode at the moment. (Họ đang rơi vào trạng thái khủng hoảng.) 3. phong cách ăn mặc Example: He had no intention of changing his mode of attire. (Anh ấy không có ý định thay đổi phong cách ăn mặc.)