VIETNAMESE

chạy trốn

chạy thoát, trốn thoát

word

ENGLISH

flee

  
VERB

/fliː/

escape, run away

“Chạy trốn” là hành động rời đi để tránh bị phát hiện hoặc bắt giữ.

Ví dụ

1.

Các nghi phạm chạy trốn khỏi hiện trường.

The suspects fled the scene of the crime.

2.

Anh ấy chạy trốn sang quốc gia khác để tránh bị truy tố.

He fled to another country to avoid prosecution.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flee khi nói hoặc viết nhé! check Flee from - Chạy trốn khỏi điều gì đó. Ví dụ: Thousands of people fled from the war zone. (Hàng nghìn người đã chạy trốn khỏi khu vực chiến tranh.) check Flee the country - Chạy trốn ra nước ngoài. Ví dụ: The criminal fled the country to avoid arrest. (Tên tội phạm chạy trốn ra nước ngoài để tránh bị bắt.) check Flee in panic - Chạy trốn trong hoảng loạn. Ví dụ: The crowd fled in panic when the fire broke out. (Đám đông chạy trốn trong hoảng loạn khi xảy ra hỏa hoạn.)