VIETNAMESE

chạy thoát khỏi

thoát khỏi, rời xa

word

ENGLISH

break away

  
VERB

/breɪk əˈweɪ/

get free, cut loose

“Chạy thoát khỏi” là hành động thoát ly khỏi một nơi cụ thể.

Ví dụ

1.

Tù nhân chạy thoát khỏi những người gác.

The prisoner broke away from the guards.

2.

Cô ấy chạy thoát khỏi mối quan hệ độc hại.

She broke away from the toxic relationship.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ break away khi nói hoặc viết nhé! check Break away from - Tách ra, thoát khỏi. Ví dụ: She broke away from the toxic relationship. (Cô ấy đã thoát khỏi mối quan hệ độc hại.) check Break away group - Nhóm tách ra khỏi tổ chức lớn hơn. Ví dụ: The breakaway group formed their own political party. (Nhóm tách ra đã lập một đảng chính trị riêng.) check Break away with effort - Thoát khỏi bằng nỗ lực. Ví dụ: He broke away with great effort from the handcuffs. (Anh ấy thoát khỏi còng tay bằng một nỗ lực lớn.)