VIETNAMESE

chảy nước mắt

khóc, thút thít

ENGLISH

weep

  
NOUN

/wip/

cry, sob

Chảy nước mắt là nước mắt tiết ra từ hốc mắt của bạn, thường là do khóc hoặc các bệnh lý về mắt.

Ví dụ

1.

Cô ấy bắt đầu khóc không kiểm soát được.

She started to weep uncontrollably.

2.

Tôi có thể đã chảy nước mắt khi nghĩ về những gì tôi đã bỏ lỡ.

I could have wept thinking about what I'd missed.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có liên quan đến việc khóc nha!

- cry (khóc)

- weep (chảy nước mắt)

- sob (sụt sùi)

- whimper (nức nở)