VIETNAMESE

chắt chiu

ENGLISH

frugal

  
ADJ

/ˈfruɡəl/

Chắt chiu là dành dụm từng chút một, dè dặt, hà tiện.

Ví dụ

1.

Người bà chắt chiu của tôi luôn tiết kiệm tiền bằng cách tái sử dụng và tái sử dụng các vật dụng trong nhà.

My frugal grandmother always saved money by reusing and repurposing household items.

2.

Họ chọn chắt chiu kỳ nghỉ, ở trong những phòng trọ bình dân và tự nấu ăn.

They opted for a frugal vacation, staying in budget accommodations and cooking their own meals.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "frugal" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - thrifty: tiết kiệm, tiêu dùng tiết chế. - economical: kinh tế, không phung phí. - sparing: kìm hãm, dè dặt. - prudent: thận trọng, cẩn thận. - austere: đơn giản, giản dị. - ascetic: khắc khe, chịu đựng khó khăn.