VIETNAMESE

chấp pháp

thực thi pháp luật

word

ENGLISH

Law enforcement

  
NOUN

/lɔː ɛnˈfɔːs.mənt/

Policing

Chấp pháp là thực thi và duy trì các quy định, luật lệ trong xã hội.

Ví dụ

1.

Chấp pháp đảm bảo an toàn.

Law enforcement ensures safety.

2.

Chấp pháp hiệu quả giảm thiểu tội phạm.

Effective law enforcement reduces crime.

Ghi chú

Từ Law enforcement là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Police – Cảnh sát Ví dụ: Police officers are crucial in maintaining law enforcement. (Cảnh sát đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chấp pháp.) check Legal system – Hệ thống pháp luật Ví dụ: The legal system ensures justice and law enforcement. (Hệ thống pháp luật đảm bảo công lý và việc thực thi pháp luật.) check Judiciary – Ngành tư pháp Ví dụ: The judiciary is an essential part of law enforcement. (Ngành tư pháp là một phần thiết yếu của việc chấp pháp.)