VIETNAMESE
chấp chính
Điều hành
ENGLISH
Govern
/ˈɡʌvərn/
Rule, administer
"Chấp chính" là đảm nhận chức trách lãnh đạo chính quyền.
Ví dụ
1.
Bà ấy chấp chính hiệu quả trong nhiệm kỳ của mình.
She governed effectively during her term.
2.
Ông ấy điều hành chính quyền trong giai đoạn khó khăn.
He chấp chính through a challenging period.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Govern khi nói hoặc viết nhé!
Govern by – Quản lý bởi:
Ví dụ:
The country is governed by democratic principles.
(Đất nước được quản lý theo các nguyên tắc dân chủ.)
Govern with – Quản lý với:
Ví dụ:
The leader governs with compassion and integrity.
(Nhà lãnh đạo quản lý với lòng trắc ẩn và sự chính trực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết