VIETNAMESE

chánh án Tòa án nhân dân tối cao

ENGLISH

chief justice of Supreme People’s Court

  
NOUN

/ʧif ˈʤʌstəs ʌv səˈprim ˈpipəlz kɔrt/

tribunal president of Supreme People’s Court

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao là chức vụ đứng đầu Tòa án nhân dân tối cao do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước.

Ví dụ

1.

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao đã nghỉ hưu.

The chief justice of the Supreme People's Court has retired.

2.

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao phụ trách việc thi hành pháp luật.

The chief justice of Supreme People’s Court is responsible for administering the law.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan đến Tòa Án trong tiếng Anh nhé! 1. Justice Agency: Cơ quan Tư pháp 2. People’s Procuracy: Viện kiểm sát nhân dân 3. Supreme People’s Court: Tòa án nhân dân tối cao 4. High People’s Court: Tòa án nhân dân cấp cao 5. Chairman: Chủ tọa 6. Jury: Bồi thẩm đoàn