VIETNAMESE

chẳng bằng

không tốt bằng, không bì kịp

word

ENGLISH

not as good as

  
PHRASE

/nɒt æz ɡʊd æz/

inferior to, less than

Chẳng bằng là biểu đạt sự so sánh kém hơn hoặc không bằng.

Ví dụ

1.

Kế hoạch này chẳng bằng kế hoạch ban đầu.

This plan is not as good as the original one.

2.

Đồ ăn ở đây chẳng bằng những gì chúng ta đã ăn lần trước.

The food here is not as good as what we had last time.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Not as good as nhé! check Inferior to - Kém hơn Phân biệt: Inferior to là cách diễn đạt trang trọng, mang nghĩa so sánh thấp hơn – đồng nghĩa trực tiếp với not as good as. Ví dụ: This phone is inferior to last year’s model. (Chiếc điện thoại này kém hơn mẫu năm ngoái.) check Falls short of - Không đạt tới Phân biệt: Falls short of mang sắc thái thất vọng nhẹ – gần nghĩa với not as good as trong ngữ cảnh kỳ vọng. Ví dụ: The performance fell short of our expectations. (Màn trình diễn không đạt như kỳ vọng.) check Doesn’t measure up to - Không sánh bằng Phân biệt: Doesn’t measure up to là thành ngữ nhẹ nhàng hơn – đồng nghĩa với not as good as trong so sánh chung chung. Ví dụ: His skills don’t measure up to hers. (Kỹ năng của anh ấy không sánh bằng cô ấy.)