VIETNAMESE
chẳng thà
thà rằng, thà chọn
ENGLISH
would rather
/wʊd ˈræðər/
prefer, better
Chẳng thà là biểu đạt sự lựa chọn giữa hai điều không mong muốn.
Ví dụ
1.
Tôi chẳng thà ở nhà còn hơn đi ra ngoài trong cơn bão này.
I would rather stay home than go out in this storm.
2.
Anh ấy chẳng thà làm thêm giờ còn hơn để công việc dang dở.
He would rather work extra hours than leave the task unfinished.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ would rather khi nói hoặc viết nhé!
Subject + would rather + Verb (bare infinitive) + (than + Verb (bare infinitive)) - Ai đó thà làm gì (hơn làm gì)
Ví dụ:
I'd rather stay home tonight than go to the party.
(Tôi chẳng thà ở nhà tối nay còn hơn là đi dự tiệc.)
Subject + would rather + someone else + Verb (past subjunctive) - Ai đó thà rằng/mong người khác làm gì (ở hiện tại/tương lai)
Ví dụ:
I'd rather you didn't smoke in here.
(Tôi thà rằng bạn không hút thuốc ở đây.)
Subject + would rather + not + Verb (bare infinitive) - Ai đó thà không làm gì
Ví dụ:
We would rather not discuss this matter any further.
(Chúng tôi thà không thảo luận vấn đề này thêm nữa.)
Would you rather + Option A + or + Option B? - Bạn thà chọn A hay B?
Ví dụ:
Would you rather have coffee or tea?
(Bạn thà uống cà phê hay trà?
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết