VIETNAMESE

chẳng những

không chỉ, chẳng những

word

ENGLISH

not only

  
PHRASE

/nɒt ˈoʊnli/

as well as, besides

Chẳng những là cách nói bổ sung, nhấn mạnh sự hơn hẳn.

Ví dụ

1.

Chẳng những cô ấy tài năng, mà còn chăm chỉ.

Not only is she talented, but she’s also hardworking.

2.

Chẳng những anh ấy giỏi học tập, mà còn tham gia thể thao.

He not only excels in academics but also participates in sports.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ not only khi nói hoặc viết nhé! check not only... but also... - Chẳng những/Không những... mà còn... (nối các thành phần tương đương: N, Adj, Adv, V, Clause) Ví dụ: She is not only beautiful but also intelligent. (Cô ấy chẳng những xinh đẹp mà còn thông minh.) check Subject + not only + [Verb Phrase 1] + but also + [Verb Phrase 2] - Chủ ngữ chẳng những [làm việc 1] mà còn [làm việc 2] Ví dụ: He not only plays the guitar but also sings very well. (Anh ấy chẳng những chơi ghi-ta mà còn hát rất hay.) check Not only + [auxiliary verb/be] + Subject + ... but (also)... - Đảo ngữ để nhấn mạnh (Chẳng những...) Ví dụ: Not only did he arrive late, but he also forgot his presentation. (Chẳng những anh ta đến muộn mà anh ta còn quên cả bài thuyết trình.) check not only... but... (as well/too) - Không chỉ... mà còn... (có thể lược bỏ 'also' hoặc thay bằng 'as well/too') Ví dụ: The new policy affects not only students but teachers as well. (Chính sách mới chẳng những ảnh hưởng đến học sinh mà còn cả giáo viên nữa.)