VIETNAMESE
chẳng cứ
không chỉ giới hạn ở, không cứ phải là
ENGLISH
not limited to
/nɒt ˈlɪmɪtɪd tu/
applies broadly, not restricted
Chẳng cứ là chỉ điều gì không bị giới hạn bởi điều kiện hoặc hoàn cảnh.
Ví dụ
1.
Quy tắc này chẳng cứ phải áp dụng cho một phòng ban.
The rule applies broadly and is not limited to one department.
2.
Việc tham gia sự kiện chẳng cứ phải là nhân viên.
Participation in the event is not limited to employees.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Not limited to nhé!
Including but not limited to - Bao gồm nhưng không giới hạn ở
Phân biệt:
Including but not limited to là cụm phổ biến trong văn bản chính thức – đồng nghĩa trực tiếp với not limited to.
Ví dụ:
The responsibilities include, but are not limited to, managing reports and leading meetings.
(Trách nhiệm bao gồm nhưng không giới hạn ở việc quản lý báo cáo và chủ trì cuộc họp.)
Among others - Trong số nhiều thứ khác
Phân biệt:
Among others diễn đạt ý có nhiều hơn những gì được liệt kê – gần nghĩa với not limited to trong ngữ cảnh nhẹ nhàng hơn.
Ví dụ:
He speaks French, Spanish, and German, among others.
(Anh ấy nói được tiếng Pháp, Tây Ban Nha và Đức, cùng nhiều ngôn ngữ khác.)
And more - Và nhiều hơn nữa
Phân biệt:
And more là cụm thân thiện, dùng để mở rộng – tương đương với not limited to trong liệt kê không giới hạn.
Ví dụ:
The package includes books, folders, pens, and more.
(Gói này bao gồm sách, bìa, bút và nhiều thứ khác nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết