VIETNAMESE

chẳng lẽ

lẽ nào, chẳng nhẽ

word

ENGLISH

is it possible

  
PHRASE

/ɪz ɪt ˈpɒsəbl/

can it be, could it be

Chẳng lẽ là biểu đạt sự ngạc nhiên hoặc khó tin về một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Chẳng lẽ anh ấy quên cả ngày sinh nhật của mình?

Is it possible that he forgot his own birthday?

2.

Chẳng lẽ họ hủy sự kiện mà không thông báo?

Could it be that they canceled the event without notice?

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của is it possible (chẳng lẽ) nhé! check Could it be – Có thể nào Phân biệt: Could it be là cách diễn đạt phổ biến và mềm mại thay cho is it possible trong ngữ cảnh nghi hoặc. Ví dụ: Could it be that he forgot again? (Chẳng lẽ anh ta lại quên lần nữa?) check Can it be – Lẽ nào Phân biệt: Can it be mang sắc thái gần như is it possible nhưng thường mang cảm xúc ngạc nhiên mạnh hơn. Ví dụ: Can it be true? (Chẳng lẽ điều đó là thật?) check Is there a chance – Có khả năng nào Phân biệt: Is there a chance là cách nói trang trọng hơn, tương đương ý nghĩa với is it possible. Ví dụ: Is there a chance she didn’t get the message? (Chẳng lẽ cô ấy không nhận được tin?) check Could it really be – Thật sự có thể là vậy sao Phân biệt: Could it really be là cách diễn đạt cảm xúc cao hơn, dùng để thể hiện sự ngạc nhiên nghi ngờ tương đương is it possible. Ví dụ: Could it really be happening? (Chẳng lẽ điều này đang xảy ra thật sao?)