VIETNAMESE

chặng bay

tuyến bay, chuyến bay

word

ENGLISH

Flight segment

  
NOUN

/flaɪt ˈsɛgmənt/

flight leg

"Chặng bay" là một phần của hành trình bay được xác định giữa hai điểm cụ thể.

Ví dụ

1.

Chặng bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng rất suôn sẻ.

The flight segment from Hanoi to Da Nang was smooth.

2.

Mỗi chặng bay có quy định riêng về hành lý.

Each flight segment has its own baggage allowance rules.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Flight segment khi nói hoặc viết nhé! check Domestic flight segment – Chặng bay nội địa Ví dụ: The trip included two domestic flight segments. (Chuyến đi bao gồm hai chặng bay nội địa.) check International flight segment – Chặng bay quốc tế Ví dụ: The international flight segment was longer than expected. (Chặng bay quốc tế dài hơn dự kiến.) check Connecting flight segment – Chặng bay nối chuyến Ví dụ: We missed our connecting flight segment due to a delay. (Chúng tôi lỡ chặng bay nối chuyến do sự chậm trễ.)