VIETNAMESE
chân bì
Chân bì, Lớp da dưới
ENGLISH
Dermis
/ˈdɜːrmɪs/
Dermis, Inner skin layer
Chân bì là lớp sâu của da chứa các mạch máu và dây thần kinh.
Ví dụ
1.
Chân bì chứa collagen giúp đàn hồi.
The dermis contains collagen for elasticity.
2.
Tổn thương chân bì có thể gây sẹo.
Damage to the dermis can cause scarring.
Ghi chú
Từ Dermis thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả lớp giữa của da chứa các mạch máu, dây thần kinh và tuyến. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Epidermis - Biểu bì
Ví dụ:
The dermis lies beneath the epidermis.
(Chân bì nằm dưới lớp biểu bì.)
Collagen - Collagen
Ví dụ:
Collagen in the dermis provides skin elasticity.
(Collagen trong chân bì cung cấp độ đàn hồi cho da.)
Sweat glands - Tuyến mồ hôi
Ví dụ:
The dermis contains sweat glands for thermoregulation.
(Chân bì chứa tuyến mồ hôi để điều hòa nhiệt độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết