VIETNAMESE
chạm nọc
gây tổn thương
ENGLISH
strike a nerve
/straɪk ə nɜːrv/
offend
Chạm nọc là vô tình gây tổn thương hoặc làm ai đó tức giận.
Ví dụ
1.
Bình luận của anh ấy chạm nọc đồng nghiệp.
His comment struck a nerve with his colleague.
2.
Tránh chạm nọc trong các cuộc thảo luận nhạy cảm.
Avoid striking a nerve during sensitive discussions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ nerve khi nói hoặc viết nhé!
Nerve damage – tổn thương dây thần kinh
Ví dụ:
He suffered from nerve damage after the accident.
(Anh ấy bị tổn thương dây thần kinh sau vụ tai nạn)
Nerve endings – đầu mút thần kinh
Ví dụ:
The fingertips have thousands of nerve endings.
(Đầu ngón tay có hàng ngàn đầu mút thần kinh)
Nerve-wracking – căng thẳng thần kinh
Ví dụ:
Waiting for the exam results was nerve-wracking.
(Chờ kết quả thi thật căng thẳng thần kinh)
Nerve impulse – xung thần kinh
Ví dụ:
The brain sends nerve impulses to control movement.
(Não bộ gửi các xung thần kinh để điều khiển chuyển động)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết