VIETNAMESE
nóc nhà
mái nhà
ENGLISH
roof
NOUN
/ruf/
Nóc nhà là phần trên cùng của ngôi nhà, có tác dụng che mưa che nắng.
Ví dụ
1.
Nóc nhà bằng đá phiến tạo sự khác biệt cho ngôi nhà này với những ngôi nhà khác trong khu vực.
The slate roof differentiates this house from others in the area.
2.
Họ mất nhiều thời gian để sửa nóc nhà.
They took a long time to mend the roof.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại mái (roof) nha!
- roofted house: mái bằng
- canopy: mái che
- eaves: mái hiên
- roof tiles: mái ngói
- metal roof: mái tole
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết