VIETNAMESE

cha anh

thế hệ trước

ENGLISH

father and brother

  
NOUN

/ˈfɑðər ænd ˈbrʌðər/

elders, predecessor

Cha anh là người cha và người anh của mình và hay được dùng theo nghĩa bóng là thế hệ trước.

Ví dụ

1.

Cha anh của John đã giúp anh ấy chuyển đến căn hộ mới của mình.

John's father and brother helped him move into his new apartment.

2.

Cha anh của Sarah đều là bác sĩ, nhưng họ hành nghề trong các lĩnh vực khác nhau.

Sarah's father and brother were both doctors, but they practiced in different fields.

Ghi chú

Thế hệ cha anh là chỉ những người đi trước chúng ta (predecessor). Phân biệt successor predecessor:

- successor: người kế nhiệm Ví dụ: The former leader now has to watch his successor unpicking much of what he strived so hard to achieve. (Người quản lý cũ giờ đây phải chứng kiến ​​người kế nhiệm của mình loại bỏ phần lớn những gì ông đã cố gắng rất nhiều để đạt được.)

- predecessor: người tiền nhiệm Ví dụ: His predecessor had left him with many problems to address. (Người tiền nhiệm đã để lại cho anh ấy nhiều vấn đề cần giải quyết.)