VIETNAMESE
cây xô thơm
xôn, hoa xôn
ENGLISH
sage
/seɪʤ/
common sage
Cây xô thơm là loài thực vật có hoa được Carolus Linnaeus miêu tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1753, với tên khoa học Salvia officinalis, thuộc họ Hoa môi. Cây có một mùi rất đặc trưng, thân phủ đầy lông, mang màu xanh, xám, đôi khi màu tím.
Ví dụ
1.
Công thức yêu cầu một nhúm cây xô thơm.
The recipe called for a pinch of sage.
2.
Cô ấy dùng cây xô thơm để ướp gà nướng.
She used sage to season the roasted chicken.
Ghi chú
Sage trong tiếng anh có hai nghĩa: - sage (n): cây xô thơm dùng để xông nhà và các hoạt động tín ngưỡng khác. - sage (n,adj): chỉ những người uyên bác nhờ vào kinh nghiệm sống được tích lũy cả cuộc đời. Ngoài ra màu lá úa (sage green) đang là màu sắc thịnh hành hiện nay.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết