VIETNAMESE

cây trồng từ hạt

ENGLISH

seed-grown plant

  
NOUN

/sid-ɡroʊn plænt/

Cây trồng từ hạt là cây trải qua giai đoạn nảy mầm của hạt, không thông qua phương pháp chiết cành, dâm rễ v.v.

Ví dụ

1.

Cây trồng từ hạt là cây mọc từ hạt.

Seed-grown plant is a plant growing from a seed.

2.

Cây trồng từ hạt không mọc từ bộ phận khác của cây.

Seed-grown plant does not grow from another part of the plant.

Ghi chú

Seedling cũng có thể dùng để tả cây non trồng từ hạt. Phân biệt những từ chỉ cây non sau: - Seedling: dùng để chỉ các cây con mọc lên từ hạt và nhỏ hơn sapling. - Sapling: dùng để chỉ các cây con ở giai đoạn sau seedling, và sapling có thể là cây con mọc từ hạt hoặc từ các cơ quan sinh trưởng. - Sprout: dùng để chỉ các mầm non mới nhú như giá đỗ, rau mầm v.v. - Shoot: thường dùng để chỉ cây non của cây một lá mầm như măng tre, măng tây.