VIETNAMESE

cây trắc bá

cây trắc bách, cây bách, cây trắc bách diệp, bách diệp, bá tử nhân

ENGLISH

platycladus orientalis

  
NOUN

/platycladus orientalis/

Chinese thuja, Oriental arborvitae, Chinese arborvitae, biota, Oriental thuja

Cây trắc bá thuộc họ Bách tán. Cây thường cao khoảng 6 - 8m, có khi cao đến 20m, phân nhiều nhánh xếp theo những mặt phẳng thẳng đứng. Đường kính thân có khi đến 1m. Nón cái tròn, ở gốc các cành. Nón quả hình trứng, có 6 - 8 vẩy dày, xếp đối nhau. Vỏ hạt cứng nhẵn, màu nâu sẫm, không có cạnh.

Ví dụ

1.

Tinh dầu chiết xuất từ ​​cây trắc bá có nhiều đặc tính chữa bệnh.

The essential oil derived from platycladus orientalis has many medicinal properties.

2.

Ở Trung Quốc, cây trắc bá được coi là biểu tượng của sự trường thọ.

In China, platycladus orientalis is considered a symbol of longevity.

Ghi chú

Theo dân gian (folklore), cây trắc bá tượng trưng (symbolize) cho sự trường thọ (longevity), và có tác dụng trừ tà (excorcise), xua đuổi sự xui rủi (ward off evils).