VIETNAMESE
Cây rút tiền
Máy ATM
ENGLISH
ATM machine
/eɪ tiː ɛm ˈmæʃiːn/
Cash dispenser
Cây rút tiền là máy ATM dùng để rút tiền mặt từ tài khoản ngân hàng.
Ví dụ
1.
Anh ấy rút tiền từ cây rút tiền.
He withdrew cash from the ATM machine.
2.
Cây rút tiền không hoạt động.
The ATM machine is out of service.
Ghi chú
Từ Cây rút tiền là một từ vựng thuộc ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Bank - Ngân hàng
Ví dụ: You can withdraw money from your bank account using an ATM machine.
(Bạn có thể rút tiền từ tài khoản ngân hàng của mình bằng cách sử dụng máy ATM.)
Cash - Tiền mặt
Ví dụ: ATM machines dispense cash.
(Máy ATM phân phát tiền mặt.)
Card - Thẻ
Ví dụ: You need a card to access your account at an ATM machine.
(Bạn cần có thẻ để truy cập tài khoản của mình tại máy ATM.)
Transaction - Giao dịch
Ví dụ: Withdrawing money from an ATM machine is a type of transaction.
(Rút tiền từ máy ATM là một loại giao dịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết